Tiếng Anh
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NO – NONE – NOT
UNIT 12 PHÂN BIỆT NO – NONE – NOT NO * No dùng cho trả lời câu hỏi nghi vấn Ví dụ: Do you live here? &nbs...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NEAR – NEARLY – NEARBY
UNIT 11 PHÂN BIỆT: NEAR – NEARLY – NEARBY - NEAR và NEARBY liên quan KHOẢNG CÁCH KHÔNG GIAN - NEARLY liên quan TÍNH CHẤT NEAR * Near - khi là Giới từ: gần (cái gì...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - MOST – MOST OF – THE MOST – ALMOST – MOSTLY
UNIT 10 PHÂN BIỆT: MOST – MOST OF – THE MOST – ALMOST – MOSTLY MOST * Most đi trực tiếp với Danh Từ - không có of Ví dụ : Most students fear exams. Hầu hết học sinh đều sợ các kỳ ...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - LACK OF – SHORTAGE OF
UNIT 9: PHÂN BIỆT: LACK OF – SHORTAGE OF LACK OF SHORTAGE OF * Lack of sth dùng khi không có hoàn toàn cái đầy, hoặc có vô cùng ít và...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - FEW/ A FEW – LITTLE / A LITTLE
UNIT 8 PHÂN BIỆT: FEW/ A FEW – LITTLE / A LITTLE FEW/ A FEW - Cả few và a few đều đi với Danh từ đếm được. FEW A FEW few: ít, không nhiều - mang ý chê bai sự ít = not many...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - DRESS – PUT ON – WEAR
UNIT 7 PHÂN BIỆT DRESS – PUT ON – WEAR Hãy xem thứ tự sau: CHƯA MẶC GÌ → PUT ON CLOTHES = DRESS → WEAR CLOTHES Chúng ta phải put on trước rồi mới wear được. PUT ON PUT ON: m...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - BESIDE – BESIDES
UNIT 6: PHÂN BIỆT: BESIDE – BESIDES BESIDE BESIDES Beside sth/sb = bên cạnh; khi đặt bên, so với (dùng cho so sánh tính chất). Ví dụ: - There is a bag beside the tab...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - ANOTHER – OTHER – OTHERS – THE ORTHER – THE OTHERS
UNIT 5 PHÂN BIỆT: ANOTHER – OTHER – OTHERS – THE ORTHER – THE OTHERS Việc chọn mấy từ này chỉ phụ thuộc XÁC ĐỊNH hay KHÔNG XÁC ĐỊNH. Vậy thì phải hiểu thế nào là XÁ...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: LIKE - ALIKE
UNIT 4 PHÂN BIỆT: LIKE - ALIKE * Trường hợp phân biệt khi chúng đều mang nghĩa “giống nhau” LIKE ALIKE * Sau like bao giờ cũng có một Tân ngữ hoặc có THE ở trước - và ...
PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ DỄ NHẦM - UNIT 3: AS – LIKE
UNIT 3: AS – LIKE 1. Giống nhau * Cả as và like đều + Danh từ/ Cụm danh từ và Mệnh đề - He works as a doctor. - She ran like a rabbit. - As you know we have little money. (Như bạn đã biết, ch&uacu...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: SAY – TELL – SPEAK – TALK
PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ DỄ NHẦM UNIT 2 SAY – TELL – SPEAK – TALK SAY * Chú trọng đến nội dung cụ thể được nói ra. Thường đứng 1 mình và không có tân ngữ trực t...
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: do – make – have – give – go – take away
PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ DỄ NHẦM UNIT 1 DO – MAKE – HAVE – GIVE – GO – TAKE AWAY PHÂN BIỆT THEO TÍNH CHẤT Những tính chất sau không hoàn toàn đúng...