Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NEAR – NEARLY – NEARBY

Tiếng Anh
Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 4136 12/09/2021 19:51:08

UNIT 11

PHÂN BIỆT: NEAR – NEARLY – NEARBY

- NEARNEARBY liên quan KHOẢNG CÁCH KHÔNG GIAN

- NEARLY liên quan TÍNH CHẤT

 NEAR

* Near - khi là Giới từ: gần (cái gì đó) - phải có Danh từ đằng sau.

Ví dụ:

She lived near the market.

Cô ấy sống gần chợ.

* Near - khi là Tính từ: “gần, không xa” - nhưng lại chỉ dùng trong so sánh hơn và hơn nhất chứ không dùng ở dạng nguyên gốc.

Ví dụ:

This is the nearest hospital.

Đây là bệnh viện gần nhất.

(không nói: a near hotel - mà phải dùng a nearby hotel.)

* Near - khi là Trạng từ: “gần lại” - bổ nghĩa cho 1 Động từ chỉ CHUYẾN ĐỘNG.

Ví dụ :

Come nearer! I won’t hurt you.

Tới gần đây! Ta sẽ không hại bạn đâu.

* Nếu có địa điểm ở sau thì có thể có hoặc không có to

Ví dụ:

Don’t come near (to) the dog.

Đừng tới gần con chó.

* Cấu trúc be near to sth = gần rơi vào trạng thái gì, khá là.

Ví dụ:

He was near to panic when seeing the ghost.

Ông ta khá là kinh sợ khi nhìn thấy con ma.

NEARBY

* Nearby - khi là Tính từ - có nghĩa giống near = “gần, không xa, gần đây” - bổ nghĩa cho 1 Danh từ - nhưng không dùng dạng So sánh.

Ví dụ:

He went to a nearby hospital.

Ông ta đi đến 1 bệnh viện gần đây.

* Nearby - khi là Trạng từ - mang nghĩa: gần đây, không xa - đứng một mình cuối câu hỏi.

Ví dụ:

Do your parents live nearby?

Bố mẹ bạn sống gần đây không?

NEARLY

* Nearly - khi là Trạng từ: “gần như, suýt nữa” = almost

Ví dụ:

He nearly died in the accident.

Ông ta suýt nữa chết trong vụ tai nạn.

This is nearly impossible.

Điều này gần như không thể.

 

EXERCISE 

Choose the best answer to complete the following sentences.

1. Hey, guys! Is there any hotel ________?

         A. near           B. nearby            C. nearly

2. We must find a________garage to have our car repaired right now.

         A. near           B. nearby            C. nearly

3. That ex-champion was________unbeatable until this young boxer appeared.

         A. near           B. nearby            C. nearly

4. It took them________ten hours to make the kite.

         A. near           B. nearby            C. nearly

5. The gentleman sat ________ to the lady and smiled at her strangely.

         A. near           B. nearby            C. nearly

6. He works for an export company________his flat.

         A. near           B. nearby            C. nearly

7. The________agency may provide you with useful information.

         A. near           B. nearby            C. nearly

8. I had________lost my way in the forest before they found me.

         A. near           B. nearby            C. nearly

9. My house is ________ here.

         A. near           B. nearby            C. nearly

10. He’s________as tall as you are.

         A. near           B. nearby            C. nearly


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT

“Near – Nearly – Nearby”

Câu

Đáp án

Giải thích

B

Nearby: gần đây (trạng từ đứng ở cuối)

B

A nearby garage: gara gần đây (tính từ, đứng trước danh từ)

3

C

Nearly + tính từ: suýt nữa, gần như

4

C

Nearly ten hours: gần 10 tiếng

5

A

Near (to) + danh từ: gần

6

A

Near + danh từ

7

B

Nearby + danh từ: gần đây

C

Nearly lost my way: gần như bị lạc

9

A

To be near: gần nơi nào đó

10

C

Nearly + tính từ: Gần như...

 

DANH MỤC

TOP XEM NHIỀU
Ngôn ngữ - Văn hóa
28117
Con số và các biện pháp tu từ trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 25/07/2021 17:26:33
Ngôn ngữ - Văn hóa
26932
Viết đúng chính tả D và Gi Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 22/07/2021 21:30:44
Tiếng Anh
23905
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: do – make – have – give – go – take away Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 06/09/2021 19:39:10
Tiếng Anh
18835
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NO – NONE – NOT Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 20:01:28
Tiếng Anh
18599
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - LACK OF – SHORTAGE OF Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 18:34:25
Tiếng Việt Phổ thông
12160
Từ đa nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 24/08/2021 12:03:50
Ngôn ngữ - Văn hóa
12006
Các kiểu cấu trúc thông tin của câu đơn tiếng Việt Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 24/07/2021 17:54:27
Giáo dục và PPDH
9133
Dạy học biện pháp tu từ cho học sinh tiểu học theo hướng tích hợp Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 17/04/2021 18:50:37
Tiếng Việt Phổ thông
5966
Từ đồng âm và từ đa nghĩa - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 11/08/2021 17:46:32
Ngôn ngữ - Văn hóa
5568
Đặc trưng văn hóa lúa nước của người Việt thể hiện qua tục ngữ Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 22/07/2021 18:51:50
Tiếng Việt Phổ thông
5546
Cấu tạo từ tiếng Việt - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 07/08/2021 16:59:08
Tiếng Việt Phổ thông
5484
BÀI 6 - TỪ XƯNG HÔ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 02/09/2021 17:18:35
Tiếng Anh
4136
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NEAR – NEARLY – NEARBY Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 19:51:08
Tiếng Việt Phổ thông
3313
Bài 8 - Từ ngữ trong khẩu ngữ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 06/09/2021 21:07:02
Tiếng Việt Phổ thông
3106
Từ cũ và từ Hán Việt - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 05/09/2021 12:05:39
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VIỆT MỸ

Quyết định thành lập số 18-51/QĐ/VAYSE-VPNB ngày 12/07/2018 của Trung ương Hội Trí Thức Khoa Học Và Công Nghệ trẻ Việt Nam.

Giấy CNĐKHĐ: A-1953 cấp ngày 31/07/2018 tại Bộ Khoa học và Công nghệ

Địa chỉ: 94/44 Lưu Chí Hiếu, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0903328995

Email: info@vmied.edu.vn

Mạng xã hội
Đăng Ký Tư Vấn Qua Zalo