Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - ANOTHER – OTHER – OTHERS – THE ORTHER – THE OTHERS

Tiếng Anh
Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 1518 12/09/2021 15:51:30

UNIT 5

PHÂN BIỆT: ANOTHER – OTHER – OTHERS – THE ORTHER – THE OTHERS

Việc chọn mấy từ này chỉ phụ thuộc XÁC ĐỊNH hay KHÔNG XÁC ĐỊNH. Vậy thì phải hiểu thế nào là XÁC ĐỊNH và thế nào là KHÔNG XÁC ĐỊNH.

1. Xác định là: 

Đã được nhắc đến ở trước:

Ví dụ:

She has two sons. One is a teacher and the other is a doctor.

(the other = người con trai còn lại - được xác định trong số 2 người con trai.)

Bị giới hạn số lượng cố định:

Ví dụ:

Anna is holding her shopping bag with one hand and turning the door handle with the other.

(Bởi vì con người chỉ có hai tay thôi).

 

2. Không xác định là:

Không thể xác định đó là đối tượng nào - vì không có ngữ cảnh - mà chỉ nói chung chung hoặc nhắc đến lần đầu.

Ví dụ:

If he drives too fast, his car may crash into others.

Nếu nó lái quá nhanh, xe nó có thể đâm xe khác.

 ANOTHER

* Another đi với một Danh từ đếm được số ít, không xác định - dịch là: một .......... khác

Ví dụ:

This cup is dirty. I would like to have another cup, please.

Cái ly này bẩn. Tôi muốn có mội cái ly khác.

* Another đứng một mình - dịch là: một cái / người... khác - dùng để thay thế cho một Danh từ chỉ người/ vật cùng loại với người/ vật được nhắc đến từ trước.

Ví dụ :

I don’t like this phone. Could you show me another?

Tôi không thích cái điện thoại này. Cậu có thể cho tôi xem (một) cái khác không?

* Another có thể + Danh từ số nhiều - thường là các từ chỉ số lượng về tiền bạc hay quãng đường - mang nghĩa: thêm, nữa...

Ví dụ:

He gave the boy another ten dollars.

Ông ta đưa cho thằng bé 10 đô-la nữa.

 OTHER

* Other đi với Danh từ không đếm được/ Danh từ số nhiều: ... khác - để nói về người, vật KHÔNG XÁC ĐỊNH chung chung.

Ví dụ :

Be careful! Or else you will hit other people.

Cẩn thận! Không mày đâm vào người khác bây giờ.

 THE OTHER

* The other đứng một mình - dùng để nói về một người/vật còn lại trong hai hay nhiều đối tượng được nhắc đến từ trước - dịch: ... còn lại

Ví dụ:

He has three farms. Two is large and the other is small.

Ông ta có ba nông trại. Hai cái thì rộng, cái còn lại thì nhỏ.

* The other đi với Danh từ số ít hoặc nhiều bất kỳ - dịch: ... còn lại

Dùng khi những người vật này đã xác định.

Ví dụ:

She is different from the other students in Class 12A because she speaks a Southern accent.

Cô ấy khác các học sinh còn lại trong lớp 12A vì cô ta nói giọng miền Nam.

 OTHERS

* Others đứng một mình - dịch: những người/ vật khác - dùng để nói về người vật không xác định.

Ví dụ:

Some students like the headmaster while others hate him.

Có vài học sinh thích ông hiệu trưởng trong khi những người khác ghét ông ấy.

* Thường là: some ... ⇒ others/ some others.......

(SOME OTHERS = một số khác - dùng khi liệt kê một phần của tổng thể chứ chưa hết)

Ví dụ:

Some people buy things at this shop while some others prefer the opposite one.

Một số người mua đồ ở cửa hàng này trong khi một số khác thích cửa hàng đối diện hơn.

 THE OTHERS

* The others đứng một mình: những người/ vật còn lại - dùng khi đã xác định người, vật đang nói đến.

Ví dụ:

“Only half of the team members are training.”

Chi có một nửa thành viên của đội đang luyện tập.

“- What about the others?”

Còn những người khác/còn lại thì sao?

® NHỚ NHANH

- có the

- others, the others

- other + n

- the other, another

⇒ đã xác định

⇒ luôn đứng một mình

⇒ không bao giờ đứng một mình

⇒ có thể đứng một mình hoặc + Danh từ

 

EXERCISE 

Fill in the blank with: another, other, the other or the others.

  1. This noodle is delicious. Could I have_________ dish?
  2. When the girl goes shopping, she always compares prices in one shop to those in _________ shops.
  3. They have two cars. One is quite cheap and_________is very expensive.
  4. The supermarket is on_________side of the street.
  5. There were three books on my table. One is here. Where are_________?
  6. This is not the only answer to the question. There are_________.
  7. Please give me_________chance. I won’t make mistakes anymore.
  8. He is a wonderful actor. Everyone agrees it is hard to find_________actor like him.
  9. Mr Harris and Mrs Bate and three_________teachers were there.
  10. He crashed into a car coming the_________way.

 

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “Another, other, the other, the others”

Câu

Đáp án

Giải thích

1. 

another

Another + danh từ số ít đếm được: Một ...nữa

2. 

other

Other + danh từ không đếm được/ danh từ số số nhiều

3. 

the other

The other: Chiếc xe hơi còn lại

4. 

the other

The other side of the street: Phía bên kia đường

5. 

the others

The others: thay thế cho danh từ số nhiều đã xác định = 2 cuốn sách còn lại

6.

others

Others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định

7. 

another

Another chance: thêm một cơ hội nữa

8. 

another

Another + danh từ số ít đếm được: một ...khác

9. 

other

Lượng từ + Other + danh từ số nhiều đếm được: Bao nhiêu...khác

10. 

other

The other way: đường đối diện

 

DANH MỤC

TOP XEM NHIỀU
Ngôn ngữ - Văn hóa
28065
Con số và các biện pháp tu từ trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 25/07/2021 17:26:33
Ngôn ngữ - Văn hóa
26917
Viết đúng chính tả D và Gi Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 22/07/2021 21:30:44
Tiếng Anh
23868
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: do – make – have – give – go – take away Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 06/09/2021 19:39:10
Tiếng Anh
18820
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NO – NONE – NOT Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 20:01:28
Tiếng Anh
18569
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - LACK OF – SHORTAGE OF Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 18:34:25
Tiếng Việt Phổ thông
12124
Từ đa nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 24/08/2021 12:03:50
Ngôn ngữ - Văn hóa
11987
Các kiểu cấu trúc thông tin của câu đơn tiếng Việt Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 24/07/2021 17:54:27
Giáo dục và PPDH
9111
Dạy học biện pháp tu từ cho học sinh tiểu học theo hướng tích hợp Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 17/04/2021 18:50:37
Tiếng Việt Phổ thông
5821
Từ đồng âm và từ đa nghĩa - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 11/08/2021 17:46:32
Ngôn ngữ - Văn hóa
5549
Đặc trưng văn hóa lúa nước của người Việt thể hiện qua tục ngữ Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 22/07/2021 18:51:50
Tiếng Việt Phổ thông
5523
Cấu tạo từ tiếng Việt - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 07/08/2021 16:59:08
Tiếng Việt Phổ thông
5458
BÀI 6 - TỪ XƯNG HÔ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 02/09/2021 17:18:35
Tiếng Anh
4119
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NEAR – NEARLY – NEARBY Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 19:51:08
Tiếng Việt Phổ thông
3301
Bài 8 - Từ ngữ trong khẩu ngữ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 06/09/2021 21:07:02
Tiếng Việt Phổ thông
3071
Từ cũ và từ Hán Việt - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 05/09/2021 12:05:39
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VIỆT MỸ

Quyết định thành lập số 18-51/QĐ/VAYSE-VPNB ngày 12/07/2018 của Trung ương Hội Trí Thức Khoa Học Và Công Nghệ trẻ Việt Nam.

Giấy CNĐKHĐ: A-1953 cấp ngày 31/07/2018 tại Bộ Khoa học và Công nghệ

Địa chỉ: 94/44 Lưu Chí Hiếu, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0903328995

Email: info@vmied.edu.vn

Mạng xã hội
Đăng Ký Tư Vấn Qua Zalo