Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - ANOTHER – OTHER – OTHERS – THE ORTHER – THE OTHERS
UNIT 5
PHÂN BIỆT: ANOTHER – OTHER – OTHERS – THE ORTHER – THE OTHERS
Việc chọn mấy từ này chỉ phụ thuộc XÁC ĐỊNH hay KHÔNG XÁC ĐỊNH. Vậy thì phải hiểu thế nào là XÁC ĐỊNH và thế nào là KHÔNG XÁC ĐỊNH.
2. Không xác định là:
Không thể xác định đó là đối tượng nào - vì không có ngữ cảnh - mà chỉ nói chung chung hoặc nhắc đến lần đầu.
Ví dụ:
If he drives too fast, his car may crash into others.
Nếu nó lái quá nhanh, xe nó có thể đâm xe khác.
ANOTHER
* Another đi với một Danh từ đếm được số ít, không xác định - dịch là: một .......... khác
Ví dụ:
This cup is dirty. I would like to have another cup, please.
Cái ly này bẩn. Tôi muốn có mội cái ly khác.
* Another đứng một mình - dịch là: một cái / người... khác - dùng để thay thế cho một Danh từ chỉ người/ vật cùng loại với người/ vật được nhắc đến từ trước.
Ví dụ :
I don’t like this phone. Could you show me another?
Tôi không thích cái điện thoại này. Cậu có thể cho tôi xem (một) cái khác không?
* Another có thể + Danh từ số nhiều - thường là các từ chỉ số lượng về tiền bạc hay quãng đường - mang nghĩa: thêm, nữa...
Ví dụ:
He gave the boy another ten dollars.
Ông ta đưa cho thằng bé 10 đô-la nữa.
OTHER
* Other đi với Danh từ không đếm được/ Danh từ số nhiều: ... khác - để nói về người, vật KHÔNG XÁC ĐỊNH chung chung.
Ví dụ :
Be careful! Or else you will hit other people.
Cẩn thận! Không mày đâm vào người khác bây giờ.
THE OTHER
* The other đứng một mình - dùng để nói về một người/vật còn lại trong hai hay nhiều đối tượng được nhắc đến từ trước - dịch: ... còn lại
Ví dụ:
He has three farms. Two is large and the other is small.
Ông ta có ba nông trại. Hai cái thì rộng, cái còn lại thì nhỏ.
* The other đi với Danh từ số ít hoặc nhiều bất kỳ - dịch: ... còn lại
Dùng khi những người vật này đã xác định.
Ví dụ:
She is different from the other students in Class 12A because she speaks a Southern accent.
Cô ấy khác các học sinh còn lại trong lớp 12A vì cô ta nói giọng miền Nam.
OTHERS
* Others đứng một mình - dịch: những người/ vật khác - dùng để nói về người vật không xác định.
Ví dụ:
Some students like the headmaster while others hate him.
Có vài học sinh thích ông hiệu trưởng trong khi những người khác ghét ông ấy.
* Thường là: some ... ⇒ others/ some others.......
(SOME OTHERS = một số khác - dùng khi liệt kê một phần của tổng thể chứ chưa hết)
Ví dụ:
Some people buy things at this shop while some others prefer the opposite one.
Một số người mua đồ ở cửa hàng này trong khi một số khác thích cửa hàng đối diện hơn.
THE OTHERS
* The others đứng một mình: những người/ vật còn lại - dùng khi đã xác định người, vật đang nói đến.
Ví dụ:
“Only half of the team members are training.”
Chi có một nửa thành viên của đội đang luyện tập.
“- What about the others?”
Còn những người khác/còn lại thì sao?
® NHỚ NHANH
- có the - others, the others - other + n - the other, another |
⇒ đã xác định ⇒ luôn đứng một mình ⇒ không bao giờ đứng một mình ⇒ có thể đứng một mình hoặc + Danh từ |
EXERCISE
Fill in the blank with: another, other, the other or the others.
- This noodle is delicious. Could I have_________ dish?
- When the girl goes shopping, she always compares prices in one shop to those in _________ shops.
- They have two cars. One is quite cheap and_________is very expensive.
- The supermarket is on_________side of the street.
- There were three books on my table. One is here. Where are_________?
- This is not the only answer to the question. There are_________.
- Please give me_________chance. I won’t make mistakes anymore.
- He is a wonderful actor. Everyone agrees it is hard to find_________actor like him.
- Mr Harris and Mrs Bate and three_________teachers were there.
- He crashed into a car coming the_________way.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “Another, other, the other, the others”
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1. |
another |
Another + danh từ số ít đếm được: Một ...nữa |
2. |
other |
Other + danh từ không đếm được/ danh từ số số nhiều |
3. |
the other |
The other: Chiếc xe hơi còn lại |
4. |
the other |
The other side of the street: Phía bên kia đường |
5. |
the others |
The others: thay thế cho danh từ số nhiều đã xác định = 2 cuốn sách còn lại |
6. |
others |
Others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định |
7. |
another |
Another chance: thêm một cơ hội nữa |
8. |
another |
Another + danh từ số ít đếm được: một ...khác |
9. |
other |
Lượng từ + Other + danh từ số nhiều đếm được: Bao nhiêu...khác |
10. |
other |
The other way: đường đối diện |