Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - BESIDE – BESIDES
UNIT 6: PHÂN BIỆT: BESIDE – BESIDES
BESIDE |
BESIDES |
Beside sth/sb = bên cạnh; khi đặt bên, so với (dùng cho so sánh tính chất). Ví dụ: - There is a bag beside the table. Có một cái túi cạnh cái bàn. - Our result is too bad beside hers. Kết quả của bọn mình quá kém so với của cô ấy.
|
Besides sth/ doing sth: ngoài ... ra. Ví dụ: - He learns French besides English. Ngoài tiếng Anh ra, ông ấy còn học tiếng Pháp. - Besides writing books, she draws pictures to sell. Ngoài viết sách ra, nàng còn vẽ tranh để bán. Besides đứng trước dấu phẩy, sau nó là: S + V + O: ngoài ra, bên cạnh đó Ví dụ: - Playing sports makes you healthier. Besides, it can prevent a lot of diseases. Chơi thể thao giúp bạn khỏe hơn. Ngoài ra, nó có thể ngăn ngừa nhiều bệnh tật. |
EXERCISE
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. You have grown up._________, you are the eldest son in your family.
A. Beside B. Besides
2. Who is the girl standing_________the rich man?
A. beside B. besides
3. _________killing his father, the man beat him badly.
A. Beside B. Besides
4. Let’s move the table_________the cupboard to make room for the party.
A. beside B. besides
5. He sat_________her all night.
A. beside B. besides
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “besides” và “beside”
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1. |
B |
Besides đứng trước dầu phẩy, sau nó là S + V + O: ngoài ra, bên cạnh đó |
2. |
A |
Beside + Danh từ: cạnh... |
3. |
B |
Besides + V-ing: ngoài việc |
4. |
A |
Beside + Danh từ: cạnh... |
5. |
A |
Beside + Danh từ: cạnh... |