Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: do – make – have – give – go – take away
PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ DỄ NHẦM
UNIT 1
DO – MAKE – HAVE – GIVE – GO – TAKE AWAY
PHÂN BIỆT THEO TÍNH CHẤT
Những tính chất sau không hoàn toàn đúng 100% nhưng lại áp dụng cho rất nhiều trường hợp nên các bạn học có thể lấy đó để suy luận.
- MAKE: sáng tạo ra 1 cái chưa có và cái đó do chính chủ ngữ tạo ra
Ví dụ: make a decision: (đưa ra) quyết định
⇒ Việc này tự tạo ra chứ không có sẵn
- DO: làm 1 việc có sẵn, thường là làm do nghĩa vụ - mang tính hoàn thành nó.
Ví dụ: do housework: làm việc nhà.
⇒ ở đây là thực hiện việc có sẵn
- HAVE: đã có sẵn 1 việc và hưởng hay chịu đựng điều đấy - mang tính sở hữu.
Ví dụ: have a headache: bị đau đầu.
⇒ ở đây là chịu đựng việc có sẵn.
- GIVE: đưa cho ai cái gì mình có sẵn hoặc người ta được hưởng cái đó.
Ví dụ: give way to: nhượng bộ, nhường cho.
⇒ cho đi cái mình có
- TAKE: đã có sẵn 1 việc và thực hiện hành động liên quan đến việc đấy để nó là của mình - thường đều là 1 việc tích cực hay có lợi cho bản thân.
Ví dụ: take a shower: tắm (dưới vòi hoa sen)
⇒ việc này có sẵn và mình thực hiện việc đấy để nó là của mình.
LƯU Ý: have và take khá giống nhau nên đôi khi chỉ nên phân biệt theo cụm có sẵn. Lưu ý về cấu trúc: nếu như cấu trúc tổng quát chỉ có a/ an + số ít mà trong câu hỏi biến đổi có số nhiều thì tự hiểu là: nó được biến đổi tùy theo câu hỏi. Ví dụ: cấu trúc: make an effort nhưng: He has made a lot of efforts in his study. |
DO |
|
- do housework: làm việc nhà - do homework: làm bài tập về nhà - do an assignment: làm bài tập được giao - do business: làm kinh doanh - do well/badly: thực hiện tốt/dở - do exercises: tập thể dục, làm bài tập - do an experiment: thực hiện thí nghiệm - do sth right/ wrong: làm việc đúng/ sai - do one’s best: làm hết sức mình - do sb/ sth harm: làm hại ai, có hại cho ai - do sb a favour: giúp đỡ ai - do sb good: có lợi cho ai - do research (on sth): nghiên cứu (về cái gì) |
do + the + v-ing - do the cooking: nấu ăn - do the ironing: là, ủi - do the washing up: giặt rửa - do the shopping: đi mua sắm - do the cleaning: lau dọn do + một số môn thể thao - do karate: tập karate - do yoga: tập yoga - do aerobics: tập aerobics - do judo: tập judo |
MAKE |
|
- make amends: bù đắp - make an appointment: (tạo ra) hẹn gặp ai - make an attempt: nỗ lực, cố gắng - make the bed: dọn giường (gấp lại chăn màn) - make a choice: lựa chọn - make a mistake: mắc lỗi - make a difference: tạo ra sự khác biệt - make a discovery: khám phá - make an excuse: biện minh - make an effort: nỗ lực, cố gắng - make a fuss (about sth): làm om sòm (về điều gì) - make a decision: quyết định - make a profit: kiếm lời - make a loss: bị thua lỗ |
- make money: kiếm tiền - make a fortune: kiếm được rất nhiều tiền - make friends (with sb): kết bạn (với ai) - make war (on sb): gây chiến tranh (với ai) - make a noise: gây ồn - make a mess: làm bừa bãi, làm lộn xộn - make fun of sb: trêu trọc ai - make a phone call: gọi điện thoại - make progress: tiến bộ - make a difference: tạo ra sự khác biệt - make a suggestion: gợi ý - make a proposal: đề xuất - make sense of: hiểu - make a living: kiếm sống |
HAVE * HAVE đôi khi có những từ giống với những từ khác. Dùng have khi mình đang có nó rồi. Ví dụ: - Yesterday, they made an appointment to meet the next day. Hôm qua, họ (quyết định) hẹn gặp nhau ngày hôm sau. ⇒ They have an appointment today. Họ có cuộc hẹn hôm nay. |
|
- have a look: nhìn (có thể dùng: take a look) - have a bath: tắm - have breakfast/ lunch/ dinner: ăn sáng/trưa/ tối - have a chat: tán gẫu - have a conversation: trò chuyện - have a discussion: thảo luận (có lúc sẽ dùng make) - have a fever: bị sốt - have a headache: bị đau đầu - have a party: có 1 bừa tiệc - have a picnic: đi picnic - have a barbecue: có 1 bữa tiệc ngoài trời |
have an appointment: có cuộc hẹn have fun: thấy vui vẻ have (no) intention of doing sth: (không) có ý định làm gì have difficulty with sth: gặp khó khăn với việc gì. have difficulty (in) doing sth: có khó khăn trong việc làm gì have trouble (with sth): có vấn đề (với...) have sth in common (with sb): có chung cái gì (với ai) have a quarrel/ row/ argument (with sb): tranh cãi với ai
|
TAKE * Take có nhiều cụm giống have. Ví dụ: have/ take a shower, have/ take a rest ð thường là chúng tương đương và không ai bắt phân biệt 2 từ này. |
|
- take action: thực hiện - take a bath: tắm - take a shower: tắm bằng vòi hoa sen - take a chance: liều mình - take care: bảo trọng - take care of sb: quan tâm, chăm sóc ai - take a photo: chụp ảnh - take advantage of sth: tận dụng - take place: diễn ra - take sth into account: xem xét cái gì - take your time: không cần làm gấp, cứ từ từ - take notice of sth: để ý đến |
- take note of để ý đến và ghi nhớ - take part in sth: tham gia việc gì - take the opportunity: tận dụng cơ hội - take an exam: dự thi - take a rest: nghỉ ngơi - take a break: nghỉ giải lao - take a look (at): nhìn - take a swim: bơi - take a nap: ngủ giấc ngắn (ngủ trưa) - take a risk: liều, làm liều - take a measure (to do sth): thực hiện giải pháp, giải quyết |
GO |
|
GO + V-ing (V bao gồm các hoạt động) - go swimming - go walking - go shopping - go fishing Cấu trúc khác: - go mad/ go crazy: nổi điên |
GO FOR A + N (hoạt động) - go for a picnic: đi dã ngoại - go for a jog: chạy bộ - go for a ride: cưỡi ngựa, đi xe đạp, đi xe máy - go for a run: đi chạy - go for a swim: đi bơi - go for a walk: đi dạo |
GIVE |
|
- give (sb) a smile: cười với ai - give (sb) a kiss: hôn ai - give (sb) a hug: ôm ai - give a speech: nói chuyện, thuyết giảng - give a talk: nói chuyện - give (sb) advice: khuyên bảo ai - give an answer: trả lời |
- give way to: nhường đường, nhượng bộ - give a lecture: thuyết trình, giảng bài - give report: báo cáo - give sb a complimet: khen ngợi ai - give a warning about/ against (doing) sth: cảnh báo về cái gì/ cấm (làm) cái gì |
PAY |
|
- pay attention to: để ý đến - pay tax: đóng thuế - pay a bill/ a check: thanh toán hóa đơn |
- pay (sb) a visit: đến thăm ai - pay sb a compliment: khen ngợi ai - pay (sb) a call/ pay a call on sb: gọi điện cho ai |
EXERCISE 1