Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - DRESS – PUT ON – WEAR
UNIT 7
PHÂN BIỆT DRESS – PUT ON – WEAR
Hãy xem thứ tự sau:
CHƯA MẶC GÌ → PUT ON CLOTHES = DRESS → WEAR CLOTHES
Chúng ta phải put on trước rồi mới wear được.
PUT ON
WEAR
WEAR: mặc, đeo, đội ¸ quần áo, trang sức, phụ kiện = trạng thái đang có trang phục, trang sức trên người rồi. Wear là NGOẠI động từ - có tân ngữ ở sau và thường hay dùng ở các thì tiếp diễn nếu có ngữ cảnh.
Ví dụ:
The girl likes wearing red skirts.
Cô gái thích mặc váy đỏ.
You will recognize me easily. I will be wearing a red hat.
Bạn sẽ nhận ra mình dễ dàng thôi. Mình sẽ đội mũ đỏ.
DRESS
DRESS: mặc quần áo = PUT ON CLOTHES
* Khi DRESS là một NỘI động từ (nghĩa là KHÔNG có tân ngữ) thì nó bao hàm nghĩa mặc quần áo.
Ví dụ:
It takes her 15 minutes to dress.
Nàng mất 15 phút để mặc quần áo.
* Khi DRESS là 1 ngoại động từ = mặc quần áo cho người khác và tân ngữ là người, nếu muốn mặc cho mình thì có Đại từ phản thân làm tân ngữ (myself, yourself, himself...).
The mother is dressing her daughter.
Bà mẹ đang mặc quần áo cho con gái.
Our son is old enough and he can dress himself now.
Con trai chúng ta lớn rồi, và nó có thể tự mặc quần áo.
NHỚ DẠNG BỊ ĐỘNG:
get dressed (thay đồ) và dress up hoặc be dressed up (ăn mặc diện)
EXERCISE
Choose the best answer to complete the following sentences.
Do you see the man who is_________the black suit over there. He is trying to break that car.
A. putting on B. wearing C. dressing
The little can’t_________herself and needs help from her housemaid.
A. put on B. wear C. dress
The woman used to_________a lot of golden rings at parties when she was young.
A. put on B. wear C. dress
Stop the motorbike and_________the helmet right now. There are some traffic policemen there.
A. put on B. wear C. dress
You should_________in dark colours when going to a funeral.
A. put on B. wear C. dress
He didn’t_________his watch when he left home and it was still on the desk.
A. put on B. wear C. dress
Hurry up! Put_________your coat_________!
A. put... on B. wear ... X C. dress ...X
She always_________entirely in black.
A. puts on B. wears C. dresses
There’s no need to_________up - corneas you are.
A. put on B. wear C. dress
She_________a new coat when I saw her at Tom’s party last night.
A. was putting on B. was wearing C. was dressing
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “dress”, “put on” và “wear”
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1 |
B |
Is wearing: đang mặc |
2 |
C |
Dress herself: tự mặc quần áo |
3 |
B |
Wear a lot of golden rings: đeo rất nhiều nhẫn vàng |
4 |
B |
Wear the helmet: đội mũ bảo hiểm |
5 |
C |
Dress in dark colours: mặc đồ tối màu |
6 |
B |
Wear his watch: đeo đồng hồ |
7 |
A |
Put sth on: mặc đồ vào (lúc này chưa mặc, chuẩn bị mặc vào) |
8 |
C |
Dress in black: vận đồ màu đen |
9 |
C |
Dress up: ăn mặc lịch sự, trang trọng |
10 |
B |
Was wearing: khi đó đang mặc |