Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - DRESS – PUT ON – WEAR

Tiếng Anh
Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 1445 12/09/2021 16:31:53

UNIT 7

PHÂN BIỆT DRESS – PUT ON – WEAR

 

Hãy xem thứ tự sau:

CHƯA MẶC GÌ → PUT ON CLOTHES = DRESS → WEAR CLOTHES

Chúng ta phải put on trước rồi mới wear được.

 PUT ON

PUT ON: mặc vào, khoác lên, đội vào + quần áo, trang sức, phụ kiện.

- Là ngoại động từ - có tân ngữ ở sau.

- Hành động lấy trang phục khoác lên người. Khi chưa có gì trên người thì mới bắt đầu put on nó lên. Thường có ở câu mệnh lệnh.

Ví dụ:

It is cold outside. I think you should put on more clothes.

Ở ngoài trời lạnh. Tôi nghĩ bạn nên mặc thêm quần áo.

Put on the uniform now or you will be punished.

Mặc đồng phục vào đi, không bạn sẽ bị phạt bây giờ.

 

 WEAR

WEAR: mặc, đeo, đội  ¸ quần áo, trang sức, phụ kiện = trạng thái đang có trang phục, trang sức trên người rồi. Wear là NGOẠI động từ - có tân ngữ ở sau và thường hay dùng ở các thì tiếp diễn nếu có ngữ cảnh.

Ví dụ:

The girl likes wearing red skirts.

Cô gái thích mặc váy đỏ.

You will recognize me easily. I will be wearing a red hat.

Bạn sẽ nhận ra mình dễ dàng thôi. Mình sẽ đội mũ đỏ.

 DRESS

DRESS: mặc quần áo = PUT ON CLOTHES

* Khi DRESS là một NỘI động từ (nghĩa là KHÔNG có tân ngữ) thì nó bao hàm nghĩa mặc quần áo.

Ví dụ:

It takes her 15 minutes to dress.

Nàng mất 15 phút để mặc quần áo.

* Khi DRESS là 1 ngoại động từ = mặc quần áo cho người khác và tân ngữ là người, nếu muốn mặc cho mình thì có Đại từ phản thân làm tân ngữ (myself, yourself, himself...).

The mother is dressing her daughter.

Bà mẹ đang mặc quần áo cho con gái.

Our son is old enough and he can dress himself now.

Con trai chúng ta lớn rồi, và nó có thể tự mặc quần áo.

NHỚ DẠNG BỊ ĐỘNG:

get dressed (thay đồ) và dress up hoặc be dressed up (ăn mặc diện)

 

EXERCISE 

Choose the best answer to complete the following sentences.

Do you see the man who is_________the black suit over there. He is trying to break that car.

         A. putting on           B. wearing             C. dressing

The little can’t_________herself and needs help from her housemaid.

         A. put on                 B. wear                  C. dress

The woman used to_________a lot of golden rings at parties when she was young.

         A. put on                 B. wear                   C. dress

Stop the motorbike and_________the helmet right now. There are some traffic policemen there.

          A. put on                B. wear                   C. dress

You should_________in dark colours when going to a funeral.

          A. put on                B. wear                   C. dress

He didn’t_________his watch when he left home and it was still on the desk.

          A. put on                B. wear                   C. dress

Hurry up! Put_________your coat_________!

           A. put... on            B. wear ... X             C. dress ...X

She always_________entirely in black.

          A. puts on               B. wears                   C. dresses

There’s no need to_________up - corneas you are.

          A. put on                 B. wear                    C. dress

She_________a new coat when I saw her at Tom’s party last night.

          A. was putting on      B. was wearing          C. was dressing


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “dress”, “put on” và “wear”

Câu

Đáp án

Giải thích

B

Is wearing: đang mặc

C

Dress herself: tự mặc quần áo

B

Wear a lot of golden rings: đeo rất nhiều nhẫn vàng

B

Wear the helmet: đội mũ bảo hiểm

C

Dress in dark colours: mặc đồ tối màu

B

Wear his watch: đeo đồng hồ

A

Put sth on: mặc đồ vào (lúc này chưa mặc, chuẩn bị mặc vào)

C

Dress in black: vận đồ màu đen

9

C

Dress up: ăn mặc lịch sự, trang trọng

10 

B

Was wearing: khi đó đang mặc

 

DANH MỤC

TOP XEM NHIỀU
Ngôn ngữ - Văn hóa
27947
Con số và các biện pháp tu từ trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 25/07/2021 17:26:33
Ngôn ngữ - Văn hóa
26878
Viết đúng chính tả D và Gi Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 22/07/2021 21:30:44
Tiếng Anh
23852
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: do – make – have – give – go – take away Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 06/09/2021 19:39:10
Tiếng Anh
18776
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NO – NONE – NOT Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 20:01:28
Tiếng Anh
18526
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - LACK OF – SHORTAGE OF Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 18:34:25
Tiếng Việt Phổ thông
12076
Từ đa nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 24/08/2021 12:03:50
Ngôn ngữ - Văn hóa
11946
Các kiểu cấu trúc thông tin của câu đơn tiếng Việt Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 24/07/2021 17:54:27
Giáo dục và PPDH
9081
Dạy học biện pháp tu từ cho học sinh tiểu học theo hướng tích hợp Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 17/04/2021 18:50:37
Tiếng Việt Phổ thông
5602
Từ đồng âm và từ đa nghĩa - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 11/08/2021 17:46:32
Ngôn ngữ - Văn hóa
5519
Đặc trưng văn hóa lúa nước của người Việt thể hiện qua tục ngữ Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 22/07/2021 18:51:50
Tiếng Việt Phổ thông
5497
Cấu tạo từ tiếng Việt - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 07/08/2021 16:59:08
Tiếng Việt Phổ thông
5426
BÀI 6 - TỪ XƯNG HÔ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 02/09/2021 17:18:35
Tiếng Anh
4078
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NEAR – NEARLY – NEARBY Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 19:51:08
Tiếng Việt Phổ thông
3281
Bài 8 - Từ ngữ trong khẩu ngữ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 06/09/2021 21:07:02
Tiếng Việt Phổ thông
3039
Từ trái nghĩa - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 11/08/2021 17:39:45
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VIỆT MỸ

Quyết định thành lập số 18-51/QĐ/VAYSE-VPNB ngày 12/07/2018 của Trung ương Hội Trí Thức Khoa Học Và Công Nghệ trẻ Việt Nam.

Giấy CNĐKHĐ: A-1953 cấp ngày 31/07/2018 tại Bộ Khoa học và Công nghệ

Địa chỉ: 94/44 Lưu Chí Hiếu, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0903328995

Email: info@vmied.edu.vn

Mạng xã hội
Đăng Ký Tư Vấn Qua Zalo