Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - FEW/ A FEW – LITTLE / A LITTLE

Tiếng Anh
Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 702 12/09/2021 17:19:00

UNIT 8

PHÂN BIỆT: FEW/ A FEW – LITTLE / A LITTLE

FEW/ A FEW

- Cả fewa few đều đi với Danh từ đếm được.

FEW

A FEW

few: ít, không nhiều - mang ý chê bai sự ít = not many

Ví dụ:

She has few friends

Cô ấy có ít bạn.

 

 

 

a few: một vài, một ít = some - mang tính kể lể chứ không quan trọng chuyện ít, nhiều

Ví dụ:

She went out with a few friends.

Nó ra ngoài cùng một vài người bạn.

* Cấu trúc: only a few: chỉ một vài.

Ví dụ:

Only a few animals survived the storm. Chỉ vài động vật sống sót qua cơn bão.

 

LITTLE / A LITTLE

- Cả littlea little đều đi với Danh từ không đếm được.

LITTLE

A LITTLE

Little: ít, không nhiều - mang ý chê bai sự ít = not much

Ví dụ:

We cannot buy more food because we have little money.

Chúng tôi không thể mua thêm thức ăn vì chúng tôi có ít tiền.

* Little khi là Trạng từ sẽ bổ nghĩa cho Động từ và đứng sau Động từ - mang nghĩa ít.

Ví dụ:

We know little about the plan.

Chúng tôi biết ít về kế hoạch.

A little: một vài, một ít = some - mang tính kể lể chứ không quan trọng chuyện ít, nhiều

Ví dụ:

Take a little money from my wallet and buy some ice-creams.

Lấy một ít tiền từ ví bố và đi mua kem đi.

* A little khi là Trạng từ sẽ mang nghĩa “một chút, hơi, một lát” và có thể bổ nghĩa cho cả Động từ, Tính từ và Trạng từ.

Ví dụ :

I was a little nervous when talking to her.

Tôi hơi căng thẳng khi nói chuyện với nàng.

We should rest a little.

Chúng ta nên nghỉ một lát.

 

EXERCISE 

Choose the best answer to complete the following sentences.

1. Could you give me_________water. I am thirsty.

       A. few        B. a few          C. little        D. a little

2. How can you study well while you have too_________reference books like that?

       A. few        B. a few           C. little         D. a little

3. They had_________powder, so they could not make cakes.

       A. few        B. a few           C. little         D. a little

4. There were so_________students that he had to close the class.

       A. few        B. a few           C. little         D. a little

5. Try as we might, we saved only_________people in the accident.

       A. few        B. a few           C. little         D. a little

6. She felt_________embarrassed when he showed the flowers.

       A. few        B. a few           C. little         D. a little

 

7. Gary is very busy with his job. He has_________time for other things.

       A. few        B. a few           C. little         D. a little

8. Listen carefully. I’m going to give you_________advice.

       A. few        B. a few           C. little         D. a little

9. Do you mind if I ask you_________questions?

       A. few        B. a few           C. little         D. a little

10. It’s not a very interesting place to visit, so_________tourists come here.

       A. few        B. a few           C. little         D. a little


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “few”, “a few”, “little” và “a little”

Câu

Đáp án

Giải thích

C

Little + danh từ số ít, không đếm được: ít

B

A few + danh từ đếm được: một vài

D

A little + danh từ không đếm được số ít: một chút, một ít

A

Few + danh từ đếm được, số nhiều: một vài (mang ý chê bai có quá ít học sinh nên anh ta phải đóng cửa lớp học)

B

Only a few: chỉ một vài

D

A little embarrassesed: Một chút bối rối

C

Little + danh từ số ít, không đếm được: ít

D

A little + danh từ không đếm được số ít: một chút, một ít

B

A few + danh từ đếm được: một vài (mang ý tích cực)

10 

A

Few + danh từ đếm được: ít

 

DANH MỤC

TOP XEM NHIỀU
Ngôn ngữ - Văn hóa
27867
Con số và các biện pháp tu từ trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao Việt Nam - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 25/07/2021 17:26:33
Ngôn ngữ - Văn hóa
26806
Viết đúng chính tả D và Gi Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 22/07/2021 21:30:44
Tiếng Anh
23831
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: do – make – have – give – go – take away Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 06/09/2021 19:39:10
Tiếng Anh
18746
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NO – NONE – NOT Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 20:01:28
Tiếng Anh
18501
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - LACK OF – SHORTAGE OF Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 18:34:25
Tiếng Việt Phổ thông
11932
Từ đa nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 24/08/2021 12:03:50
Ngôn ngữ - Văn hóa
11893
Các kiểu cấu trúc thông tin của câu đơn tiếng Việt Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 24/07/2021 17:54:27
Giáo dục và PPDH
9059
Dạy học biện pháp tu từ cho học sinh tiểu học theo hướng tích hợp Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 17/04/2021 18:50:37
Ngôn ngữ - Văn hóa
5497
Đặc trưng văn hóa lúa nước của người Việt thể hiện qua tục ngữ Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 22/07/2021 18:51:50
Tiếng Việt Phổ thông
5462
Cấu tạo từ tiếng Việt - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 07/08/2021 16:59:08
Tiếng Việt Phổ thông
5402
BÀI 6 - TỪ XƯNG HÔ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 02/09/2021 17:18:35
Tiếng Việt Phổ thông
5398
Từ đồng âm và từ đa nghĩa - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 11/08/2021 17:46:32
Tiếng Anh
4051
Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NEAR – NEARLY – NEARBY Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 12/09/2021 19:51:08
Tiếng Việt Phổ thông
3263
Bài 8 - Từ ngữ trong khẩu ngữ - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 06/09/2021 21:07:02
Tiếng Việt Phổ thông
2999
Từ trái nghĩa - Trần Thị Lam Thủy Tác giả: Dr Lam Thủy Trần 11/08/2021 17:39:45
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VIỆT MỸ

Quyết định thành lập số 18-51/QĐ/VAYSE-VPNB ngày 12/07/2018 của Trung ương Hội Trí Thức Khoa Học Và Công Nghệ trẻ Việt Nam.

Giấy CNĐKHĐ: A-1953 cấp ngày 31/07/2018 tại Bộ Khoa học và Công nghệ

Địa chỉ: 94/44 Lưu Chí Hiếu, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0903328995

Email: info@vmied.edu.vn

Mạng xã hội
Đăng Ký Tư Vấn Qua Zalo