Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - FEW/ A FEW – LITTLE / A LITTLE
UNIT 8
PHÂN BIỆT: FEW/ A FEW – LITTLE / A LITTLE
FEW/ A FEW
- Cả few và a few đều đi với Danh từ đếm được.
FEW |
A FEW |
few: ít, không nhiều - mang ý chê bai sự ít = not many Ví dụ: She has few friends Cô ấy có ít bạn.
|
a few: một vài, một ít = some - mang tính kể lể chứ không quan trọng chuyện ít, nhiều Ví dụ: She went out with a few friends. Nó ra ngoài cùng một vài người bạn. * Cấu trúc: only a few: chỉ một vài. Ví dụ: Only a few animals survived the storm. Chỉ vài động vật sống sót qua cơn bão. |
LITTLE / A LITTLE
- Cả little và a little đều đi với Danh từ không đếm được.
LITTLE |
A LITTLE |
Little: ít, không nhiều - mang ý chê bai sự ít = not much Ví dụ: We cannot buy more food because we have little money. Chúng tôi không thể mua thêm thức ăn vì chúng tôi có ít tiền. * Little khi là Trạng từ sẽ bổ nghĩa cho Động từ và đứng sau Động từ - mang nghĩa ít. Ví dụ: We know little about the plan. Chúng tôi biết ít về kế hoạch. |
A little: một vài, một ít = some - mang tính kể lể chứ không quan trọng chuyện ít, nhiều Ví dụ: Take a little money from my wallet and buy some ice-creams. Lấy một ít tiền từ ví bố và đi mua kem đi. * A little khi là Trạng từ sẽ mang nghĩa “một chút, hơi, một lát” và có thể bổ nghĩa cho cả Động từ, Tính từ và Trạng từ. Ví dụ : I was a little nervous when talking to her. Tôi hơi căng thẳng khi nói chuyện với nàng. We should rest a little. Chúng ta nên nghỉ một lát. |
EXERCISE
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Could you give me_________water. I am thirsty.
A. few B. a few C. little D. a little
2. How can you study well while you have too_________reference books like that?
A. few B. a few C. little D. a little
7. Gary is very busy with his job. He has_________time for other things.
A. few B. a few C. little D. a little
8. Listen carefully. I’m going to give you_________advice.
A. few B. a few C. little D. a little
9. Do you mind if I ask you_________questions?
A. few B. a few C. little D. a little
10. It’s not a very interesting place to visit, so_________tourists come here.
A. few B. a few C. little D. a little
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “few”, “a few”, “little” và “a little”
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1 |
C |
Little + danh từ số ít, không đếm được: ít |
2 |
B |
A few + danh từ đếm được: một vài |
3 |
D |
A little + danh từ không đếm được số ít: một chút, một ít |
4 |
A |
Few + danh từ đếm được, số nhiều: một vài (mang ý chê bai có quá ít học sinh nên anh ta phải đóng cửa lớp học) |
5 |
B |
Only a few: chỉ một vài |
6 |
D |
A little embarrassesed: Một chút bối rối |
7 |
C |
Little + danh từ số ít, không đếm được: ít |
8 |
D |
A little + danh từ không đếm được số ít: một chút, một ít |
9 |
B |
A few + danh từ đếm được: một vài (mang ý tích cực) |
10 |
A |
Few + danh từ đếm được: ít |