Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm - LACK OF – SHORTAGE OF
UNIT 9: PHÂN BIỆT: LACK OF – SHORTAGE OF
LACK OF |
SHORTAGE OF |
* Lack of sth dùng khi không có hoàn toàn cái đầy, hoặc có vô cùng ít và cũng coi như không giá trị. Ví dụ: His lack of experience made him work ineffectively. Sự thiếu kinh nghiệm của anh ta làm anh ta làm việc kém hiệu quả. (ở đây là hoàn toàn không có kinh nghiệm hay cực kỳ ít.) * Lack hay đi với các Danh từ trừu tượng như lack of respect (thiếu tôn trọng), lack of sleep (thiếu ngủ). * Cấu trúc: complete lack of sth: hoàn toàn không có cái gì. |
* Shortage of sth dùng khi muốn nói chưa đủ, tức là vẫn có nhưng để hoàn chỉnh hơn thì cần thêm; có thể dịch là KHÔNG ĐỦ. Ví dụ: The meeting hasn’t started because of shortage of chairs. Cuộc họp vẫn chưa tiến hành vì thiếu ghế. (ở đây ghế vẫn có nhưng chưa đủ.) * Cấu trúc: serious shortage of sth: thiếu nghiêm trọng cái gì |
EXERCISE
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. He performed badly due to his_________sleep.
A. lack of B. shortage of
2. The crop may fail this year as there is_________rainfall. It only rains once or twice a month.
A. lack of B. shortage of
3. There was complete_________electricity in this area.
A. lack of B. shortage of
4. The army was defeated because of serious_________supplies.
A. lack of B. shortage of
5. There is no_________of things to do in the town. There are many places to visit, too.
A. lack of B. shortage of
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “lack” và “shortage”
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1 |
A |
Lack of sleep: thiếu ngủ |
2 |
B |
Shortage of rainfall: thiếu mưa |
3 |
A |
Complete lack of electricity: Hoàn toàn không có điện |
4 |
B |
Serious shortage of: Thiếu trầm trọng |
5 |
B |
There is no shortage of sth = there are plenty of sth |