Phân biệt các từ, cụm từ dễ nhầm: NEAR – NEARLY – NEARBY
UNIT 11
PHÂN BIỆT: NEAR – NEARLY – NEARBY
- NEAR và NEARBY liên quan KHOẢNG CÁCH KHÔNG GIAN
- NEARLY liên quan TÍNH CHẤT
NEAR
* Near - khi là Giới từ: gần (cái gì đó) - phải có Danh từ đằng sau.
Ví dụ:
She lived near the market.
Cô ấy sống gần chợ.
* Near - khi là Tính từ: “gần, không xa” - nhưng lại chỉ dùng trong so sánh hơn và hơn nhất chứ không dùng ở dạng nguyên gốc.
Ví dụ:
This is the nearest hospital.
Đây là bệnh viện gần nhất.
(không nói: a near hotel - mà phải dùng a nearby hotel.)
* Near - khi là Trạng từ: “gần lại” - bổ nghĩa cho 1 Động từ chỉ CHUYẾN ĐỘNG.
NEARBY
* Nearby - khi là Tính từ - có nghĩa giống near = “gần, không xa, gần đây” - bổ nghĩa cho 1 Danh từ - nhưng không dùng dạng So sánh.
Ví dụ:
He went to a nearby hospital.
Ông ta đi đến 1 bệnh viện gần đây.
* Nearby - khi là Trạng từ - mang nghĩa: gần đây, không xa - đứng một mình cuối câu hỏi.
Ví dụ:
Do your parents live nearby?
Bố mẹ bạn sống gần đây không?
NEARLY
* Nearly - khi là Trạng từ: “gần như, suýt nữa” = almost
Ví dụ:
He nearly died in the accident.
Ông ta suýt nữa chết trong vụ tai nạn.
This is nearly impossible.
Điều này gần như không thể.
EXERCISE
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Hey, guys! Is there any hotel ________?
A. near B. nearby C. nearly
2. We must find a________garage to have our car repaired right now.
A. near B. nearby C. nearly
3. That ex-champion was________unbeatable until this young boxer appeared.
A. near B. nearby C. nearly
4. It took them________ten hours to make the kite.
A. near B. nearby C. nearly
5. The gentleman sat ________ to the lady and smiled at her strangely.
A. near B. nearby C. nearly
6. He works for an export company________his flat.
A. near B. nearby C. nearly
7. The________agency may provide you with useful information.
A. near B. nearby C. nearly
8. I had________lost my way in the forest before they found me.
A. near B. nearby C. nearly
9. My house is ________ here.
A. near B. nearby C. nearly
10. He’s________as tall as you are.
A. near B. nearby C. nearly
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT
“Near – Nearly – Nearby”
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1 |
B |
Nearby: gần đây (trạng từ đứng ở cuối) |
2 |
B |
A nearby garage: gara gần đây (tính từ, đứng trước danh từ) |
3 |
C |
Nearly + tính từ: suýt nữa, gần như |
4 |
C |
Nearly ten hours: gần 10 tiếng |
5 |
A |
Near (to) + danh từ: gần |
6 |
A |
Near + danh từ |
7 |
B |
Nearby + danh từ: gần đây |
8 |
C |
Nearly lost my way: gần như bị lạc |
9 |
A |
To be near: gần nơi nào đó |
10 |
C |
Nearly + tính từ: Gần như... |